Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
舉頭 cử đầu
1
/1
舉頭
cử đầu
Từ điển trích dẫn
1. Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngẩng đầu lên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Càn thượng nhân hội dư Trường Sa - 乾上人會余長沙
(
Huệ Hồng thiền sư
)
•
Chí Linh sơn đạo trung kỳ 2 - 至靈山道中其二
(
Lê Thánh Tông
)
•
Dạ chí Vĩnh Lạc Văn trưởng lão viện, Văn thì ngoạ bệnh thoái viện - 夜至永樂文長老院文時臥病退院
(
Tô Thức
)
•
Hoạ Phúc Xuyên Lê đài lữ nguyệt vịnh - 和福川黎台旅月詠
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞
(
Tiền Đỗ
)
•
Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thướng sơn - 上山
(
Hồ Chí Minh
)
•
Yết Kim môn - 謁金門
(
Phùng Duyên Kỷ
)
Bình luận
0